3 công khai năm học 2018-2019

3 công khai năm học 2018-2019
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Định Thành
năm học 2018-2019
 
TT Nội dung Nhà trẻ - Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được  
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
 
 
- Về tình cảm xã hội: Có ý thức về bản thân. Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh; có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. Có một số kỹ năng sống: Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. Thực hiện được một số quy định trong quy định sinh hoạt hằng ngày.
- Về nhận thức: Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Về ngôn ngữ: Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, có khả năng diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống  hàng ngày (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ ... ). Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết.
- Về thẩm mỹ: có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ  
   4/4 nhóm lớp thực hiện chương trình Phát triển chủ đề
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 
 
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ .
- Đảm bảo 4 phòng học cho 4 nhóm lớp
- Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 4 nhóm lớp
Kết quả về chăm sóc:
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 882 -955 /calo/ngày.
- Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
- Theo dõi sức khỏe trẻ:
+ Khám sức khỏe định kỳ cho trẻ : 2 lần/ năm học ( vào tháng 9/2018 vào tháng 3/2019 )
+ Gáo viên, nhân viên được khám sức khỏe: 1 lần/năm.
+ Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý ( tháng 9,12.3,5 ) đối với trẻ bình thường, đối với trẻ thừa cân, béo phì, SDD… cân đo hàng tháng
Kết quả về nuôi dưỡng:
- Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 5 %
                                                      
                                                              Định Thành, ngày     tháng 10  năm 2018
                                                    HIỆU TRƯỞNG


THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục đầu năm học 2018 -2019
                                                                                                                                 
    Đơn vị tính: trẻ em
TT Nội dung  Mầm non-Mẫu giáo  
Tháng 9
Tổng   số
NT1
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi

5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 104 10 25 33 36
1 Số trẻ em nhóm ghép ( trẻ lớp mầm ghép qua lớp chồi) 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 0 0 0 0 0
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 104 10 25 33 36
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 104 10 25 33 36
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 104 10 25 33 36
V
 
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em          

1
Trẻ bình thường: 83 7 21 23 32
2 Trẻ SDD thể cân nặng 4 0 1 2 1
   SDD vừa 4 0 1 2 1
  SDD nặng 0 0 0 0 0
3 Trẻ SDD thể thấp còi 9 2 2 5 0
  SDD độ 1 7 2 2 3 0
  SDD độ 2 2 0 0 2 0
4  Trẻ thừa cân 2 1 0 1 0
4 Số trẻ em béo phì 6 0 1 2 3
5  Trong đó số trẻ SDD (2 thể ) 3 0 1 2 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục          
1 Đối với mẫu giáo- Nhà trẻ 104 10 25 33 36
2 Chương trình giáo dục mầm non-
 
104 10 25 33 36
                                                                                         Định Thành, ngày     tháng 10  năm 2018
                                                               HIỆU TRƯỞNG 
  

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Đầu năm học: 2018-2019
 

TT

Nội dung
Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng …)
Các hợp đồng khác NĐ 68…) TS ThS ĐH

 
TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên
19


13

6

0

0

6

2

5

0
 
I Giáo viên 9
9
0 0 0 4 1
5
 
0  
II Cán bộ quản lý
2
 

2
0 0 0 2 0 0 0  
1 Hiệu trưởng 1
1
0 0 0 1 0 0 0  
2 Phó hiệu trưởng
1
 

1
0 0 0 1 0 0 0  
III Nhân viên 8
 
8 0 0 0 0 0 0 0  
1 Nhân viên văn thư
1
 

1
0 0 0 0 1 0 0  
2 Nhân viên kế toán
1
 

1
  0 0 1 0 0 0
 
3 Nhân viên Bảo vệ 2   2 0 0 0 0 0 0 01 BV Hợp đồng lần đầu
4 Nhân viên Phục vụ 1   1 0 0 0 0 0 0 Hợp đồng lần đầu
5 Nhân viên Cấp dưỡng 3   3 0 0 0 0 0 0  
                                                                              Định Thành, ngày    tháng 10 năm 2018
                                                                                 
Bữa sáng:

-Hủ tiếu sườn heo nấu cà rốt, su su.
-Sữa Netsure

 

Bữa trưa:

-Cơm trắng
-Đùi gà sốt chua ngọt.
-Canh súp (khoai tây, cà rốt, su su, củ dên) nấu tôm khô, thịt bằm.

Bữa xế:

-Nước cam.
 

Bữa chiều:

-Nui thịt bò nấu khoai tây, củ cải.

Văn bản mới

KH số 14/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 13/03/2024. Trích yếu: Phổ biến GDPL năm 2024

Ngày ban hành: 13/03/2024

KH số 12/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: thực hiện PC tội phạm, TNXH...

Ngày ban hành: 12/03/2024

CV số 44/PGDĐT-THCS

Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: Dạy thêm, học thêm...

Ngày ban hành: 12/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

violimpic
Bộ giáo dục và đào tạo
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây