3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021-2022

3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
NĂM HỌC: 2021 - 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 5 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 4  
1 Nhóm trẻ 1 2,78 m2/trẻ/lớp
2 Lớp mẫu giáo 3 2,78 m2/trẻ/lớp
III Số điểm trường 1  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) CS1 4523 64,6m2 / trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) CS1 360 1.57 m2 / trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng 65 2.5m2/trẻ
1 Khối phòng hành chánh    
  Khối phòng hành chánh quản trị ( 51,2m2 ) 1  
  Phòng Hiệu Trưởng ( 25.6m2 ) 1  
  Phòng phó hiệu trưởng (9.6m2) 1  
2 Khối phòng chức năng    
  Phòng GD âm nhạc ( 70m2 ) 1  
  Phòng tin học ( 70m2 ) 1  
  Khối phòng học    
3 Khối phòng nhóm lớp 4 102.8m2/lớp
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ ) 27 Số bộ/nhóm ( lớp )
VIII Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập
  • Máy tính Kidsmart, Bộ đĩa phát xúc giác
3 1 bộ/lớp
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Thiết bị/nhóm ( lớp )
1 Ti vi 5  
2 Đàn Organ 6  
3 Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng 4 – 5T, 5 – 6T 2 Lớp chồi và lớp lá
4 Thiết bị khác: Amply+loa+Micro không dây 1 Bộ
5 Đồ chơi ngoài trời:
  • Xích đu 4 ghế gấu
  • Xích đu chữ A có thang leo 2 cầu trượt
  • Xích đu xe buýt 5 chỗ
  • Bập bênh 4 gấu
  • Bộ liên hoàn nhà chơi mái chóp 2 cầu trượt
  • Đu quay mâm 5 con thú
  • Góc thiên nhiên 9 ghế
  • Xích đu tự hành 3 con thú
  • Thú nhún con cá heo, con gấu trúc
  • Xe các loại

1
1
1
1
1

1
1
2
20
 
6 Bàn trẻ
Ghế trẻ ngồi
Bộ bàn ghế trẻ học
39
125
6
 
7 Thiết bị khác:
  • Máy vi tính văn phòng
  • Máy in
  • Máy tính trẻ học làm quen
  • Máy tính bảng
  • Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động mở rộng
  • Bàn cảm ứng

5
7
10
10
3

3
 
X Công trình khác Không
1 Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Nước sạch  
2 Kết nối internet x  
3 Trang thông tin điện tử ( website ) của cơ sở giáo dục x  
4 Tường rào xây x  
                                                                                                          
                                                                    
THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục đầu năm học 2021 -2022
                                                                                                                                 
                                                                                Đơn vị tính: trẻ em
TT Nội dung  Mầm non-Mẫu giáo  
Tháng 10
Tổng   số
NT2

3-4 tuổi
 
4-5
tuổi

5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 50 4 10 10 26
1 Số trẻ em nhóm ghép ( trẻ lớp mầm ghép qua lớp chồi) 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 50 4 10 10 26
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập          
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 0 0 0 0 0
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 0 0 0 0 0
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 0 0 0 0 0
V
 
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em          

1
Trẻ bình thường: 0 0 0 0 0
2 Trẻ SDD thể cân nặng 0 0 0 0 0
   SDD vừa 0 0 0 0 0
  SDD nặng 0 0 0 0 0
3 Trẻ SDD thể thấp còi 0 0 0 0 0
  SDD độ 1 0 0 0 0 0
  SDD độ 2 0 0 0 0 0
4  Trẻ thừa cân 0 0 0 0 0
4 Số trẻ em béo phì 0 0 0 0 0
5  Trong đó số trẻ SDD (2 thể ) 0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục          
1 Đối với mẫu giáo- Nhà trẻ 50 4 10 10 26
2 Chương trình giáo dục mầm non-
 
50 4 10 10 26
                                                               Định Thành, ngày 11 tháng 10 năm 2021
 
                        
  
THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Đầu năm học: 2021-2022
 

TT

Nội dung
Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng …)
Các hợp đồng khác NĐ 68…) TS ThS ĐH

 
TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên
20

   14

6

0

0

11

2

1

0
 
I Giáo viên 10
10
0 0 0 8 1
1
 
0  
II Cán bộ quản lý
2
 

2
0 0 0 2 0 0 0  
1 Hiệu trưởng 1
1
0 0 0 1 0 0 0  
2 Phó hiệu trưởng
1
 

1
0 0 0 1 0 0 0  
III Nhân viên 8
 
2 6 0 0 1 1 0 0  
1 Nhân viên văn thư
1
 

1
0 0 0 0 1 0 0  
2 Nhân viên kế toán
1
 

1
  0 0 1 0 0 0
 
3 Nhân viên Bảo vệ 2 0 2 0 0 0 0 0 0  
4 Nhân viên Phục vụ 1 0 1 0 0 0 0 0 0  
5 Nhân viên Cấp dưỡng 3 0 3 0 0 0 0 0 0  
                                                                      Định Thành, ngày 11 tháng 10 năm 2021
                                                                                 KT. HIỆU TRƯỞNG
                                                                                       PHÓ HIỆU TRƯỞNG 
                            
Bữa sáng:

-Cháo thịt bò khoai tây.
- Sữa Netsure
 

Bữa trưa:

-Cơm trắng
-Trứng vịt đảo bông.
-Canh  cà rốt , su su  nấu tôm khô, thịt bằm.
 

Bữa xế:

-Nước tắc.

Bữa chiều:

-Bún thịt nướng, dưa leo.

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây