TT | Nội dung | Nhà trẻ - Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được |
- Về tình cảm xã hội: Có ý thức về bản thân. Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh; có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. Có một số kỹ năng sống: Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. Thực hiện được một số quy định trong quy định sinh hoạt hằng ngày. - Về nhận thức: Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Về ngôn ngữ: Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, có khả năng diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ ... ). Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết. - Về thẩm mỹ: có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | 4/4 nhóm lớp thực hiện chương trình Phát triển chủ đề |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ . - Đảm bảo 4 phòng học cho 4 nhóm lớp - Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 4 nhóm lớp Kết quả về chăm sóc: - Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 882 -955 /calo/ngày. - Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng. - Theo dõi sức khỏe trẻ: + Khám sức khỏe định kỳ cho trẻ : 2 lần/ năm học ( vào tháng 9/2018 vào tháng 3/2019 ) + Gáo viên, nhân viên được khám sức khỏe: 1 lần/năm. + Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý ( tháng 9,12.3,5 ) đối với trẻ bình thường, đối với trẻ thừa cân, béo phì, SDD… cân đo hàng tháng Kết quả về nuôi dưỡng: - Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 5 % |
TT | Nội dung | Mầm non-Mẫu giáo | |||||
Tháng 9 | |||||||
Tổng số | NT1 |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 104 | 10 | 25 | 33 | 36 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép ( trẻ lớp mầm ghép qua lớp chồi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 104 | 10 | 25 | 33 | 36 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 104 | 10 | 25 | 33 | 36 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 104 | 10 | 25 | 33 | 36 | |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||
1 |
Trẻ bình thường: | 83 | 7 | 21 | 23 | 32 | |
2 | Trẻ SDD thể cân nặng | 4 | 0 | 1 | 2 | 1 | |
SDD vừa | 4 | 0 | 1 | 2 | 1 | ||
SDD nặng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Trẻ SDD thể thấp còi | 9 | 2 | 2 | 5 | 0 | |
SDD độ 1 | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | ||
SDD độ 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
4 | Trẻ thừa cân | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
4 | Số trẻ em béo phì | 6 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
5 | Trong đó số trẻ SDD (2 thể ) | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | ||||||
1 | Đối với mẫu giáo- Nhà trẻ | 104 | 10 | 25 | 33 | 36 | |
2 | Chương trình giáo dục mầm non- |
104 | 10 | 25 | 33 | 36 |
TT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng …) |
Các hợp đồng khác NĐ 68…) | TS | ThS | ĐH | CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 19 |
13 |
6 |
0 |
0 |
6 |
2 |
5 |
0 |
||
I | Giáo viên | 9 | 9 |
0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5 |
0 | |
II | Cán bộ quản lý | 2 |
2 |
0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
1 |
0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
III | Nhân viên | 8 |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
1 |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
1 |
0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Nhân viên Bảo vệ | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 01 BV Hợp đồng lần đầu | |
4 | Nhân viên Phục vụ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Hợp đồng lần đầu | |
5 | Nhân viên Cấp dưỡng | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
-Bún gạo thịt heo nấu nấm bào ngư.
-Sữa Dielac.
-Cơm trắng
-Thịt gà kho đậu hà lan.
-Canh rau muống nấu tôm khô, thịt bằm
-Probi.
Bữa chiều:-Nui hải sản nấu cà rốt, su su.
Văn bản mới
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Thăm dò ý kiến