STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 5 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 4 | |
1 | Nhóm trẻ | 1 | 2,78 (m2)/trẻ/lớp |
2 | Lớp mẫu giáo | 3 | 2,78 (m2)/trẻ/ lơp |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) CS1 | 4523 | 64,6m2 / trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) CS1 | 360 | 1.57 m2 / trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 65 | 2.5 m2 / trẻ |
1 | Khối phòng hành chánh | ||
Khối phòng hành chánh quản trị (51,2 m2) | 1 | ||
Phòng Hiệu trưởng ( 25.6 m2) | 1 | ||
Phòng Phó hiệu trưởng (9.6 m2) | 1 | ||
2 | Khối phòng chức năng | ||
Phòng GD âm nhạc (70 m2) | 1 | ||
Phòng GD thể chất (70 m2) | 1 | ||
Khối phòng học | |||
4 | Khối phòng nhóm lớp | 4 | 102.8 m2/ lớp |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập - Máy tính Kidsmart, Haypykirst |
4 | 1 bộ /lớp |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | Ti vi | 8 cái | |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan,) | 8 cái | |
3 | Máy phô tô | 0 | |
5 | Catsset | 2 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa: đầu đĩa | 4 | |
7 | Thiết bị khác: Amply+Loa +Micro không dây | 02 bộ | |
8 | Đồ chơi ngoài trời: - Xích đu 4 ghế gấu - Xích đu chữ A có thang, leo 2 cầu trượt - Xích đu xe buys 5 chỗ - Bập bênh 4 gấu - Bộ liên hoàn nhà chơi mái chóp 2 cầu trượt - Đu quay mâm 5 con thú - Góc thiên nhiên 9 ghế - Xích đu tự hành 3 con thú - Thú nhún con cá heo, con gấu trúc |
01 01 01 01 01 01 01 01 01 |
|
9 | Bàn trẻ Ghế trẻ ngồi |
39 125 |
|
10 | Thiết bị khác - Máy vi tính văn phòng - Máy in |
5 máy 5 máy |
|
XI XI | Công trình khác | Có | Không |
1 | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Nước sạch | |
2 | Kết nối internet (ADSL) | x | |
3 | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
4 | Tường rào xây | x |
-Cháo thịt bò khoai tây.
- Sữa Netsure
-Cơm trắng
-Trứng vịt đảo bông.
-Canh cà rốt , su su nấu tôm khô, thịt bằm.
-Nước tắc.
Bữa chiều:-Bún thịt nướng, dưa leo.
Văn bản mới
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Thăm dò ý kiến